Công thức và thời gian lai tạo các loại rồng trong game Dragon City, cach lai tao rong dragon city, game dragon city, dragon city facebook


Công thức lai rồng


Nguyên tắc cơ bản :
- Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai Thường
- Rồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
- Rồng Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)
- Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) -> Rồng Thuần Khiết (PURE)
- Rồng Thuần Khiết (PURE) + Rồng cơ bản -> Pure Element


Chú ý :
- Khi lai 2 Rồng cơ bản thì kết quả thuộc tính gộp lại (Một vài thuộc tính không lai trực tiếp với nhau được như Electric & Nature, Flame & Ice, … )

- Khi lai Hybrid/Rare với Hybrid/Rare thì kết quả các thuộc tính trao đổi với nhau
- Khi lai có xuất hiện Legend/Pure/Pure Element thì kết quả thường khó đoán định hơn (dựa vào time breed)
================

I. Rồng cơ bản (Basic)
- Là rồng có 1 thuộc tính, có thể mua trực tiếp = Gold trong Shop hoặc nhận được từ Free Gift (Flame, Nature, Electric, Ice)
- Gồm 8 loại :
Đất - Terra (15sec)
Lửa - Flame (30sec)
Nước - Sea (5min)
Cây - Nature (10h)
Điện - Electric (10h)
Băng - Ice (12h)
Kim - Metal (10h)
Bóng tối - Dark (12h)
----------

II. Rồng lai thường (Hybrid)
- Rồng lai 2 thuộc tính, lai được từ cách kết hợp 2 thuộc tính cơ bản
- Công thức chung : Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai Thường
- Trường hợp lai có Legend [or] Pure [or] Pure Element thì kêt quả lai cũng khó đoán định (dựa vào time breed)

* Rồng lai với thuộc tính Đất [Terra]
Terra + Flame --> Flaming Rock (30 Phút) [or] Vulcano (1 Giờ)
Terra + Sea --> Mud (6 Giờ) [or] Waterfall (4 Giờ)
Terra + Nature --> Tropical (10 Giờ) [or] Cactus (8 Giờ)
Terra + Electric --> Star (8 Giờ) [or] Chameleon (12 Giờ)
Terra + Ice --> Alpine (16 Giờ) [or] Snowflake (12 Giờ)
Terra + Dark --> Hedgehog (12 Giờ) [or] Venom (12 Giờ)
Xem bên dưới : Poo [Terra/Sea/Dark], Armadillo [Terra/Metal]

* Rồng lai với thuộc tính Lửa [Flame]
Flame + Terra --> Flaming Rock (30 Phút) [or] Vulcano (1 Giờ)
Flame + Sea --> Cloud (6 Giờ) [or] Blizzard (2 Giờ)
Flame + Nature --> Spicy (10 Giờ) [or] Firebird (10 Giờ)
Flame + Electric --> Laser (12 Giờ) [or] Hot Metal (12 Giờ)
Flame + Metal --> Medieval (12 Giờ) [or] Steampunk (16 Giờ)
Flame + Dark --> Vampire (16 Giờ) [or] Dark Fire (12 Giờ)
Xem bên dưới : Cool Fire [Flame/Ice], Soccer [Ice/Flame]

* Rồng lai với thuộc tính Nước [Sea]
Sea + Terra --> Mud (6 Giờ) [or] Waterfall (4 Giờ)
Sea + Flame --> Cloud (6 Giờ) [or] Blizzard (2 Giờ)
Sea + Nature --> Nenufar (6 Giờ) [or] Coral (12 Giờ)
Sea + Electric --> Lantern Fish (10 Giờ) [or] Storm (12 Giờ)
Sea + Ice --> Icecube (12 Giờ) [or] Ice Cream (16 Giờ)
Sea + Metal --> Mercury (12 Giờ) [or] Seashell (12 Giờ)
Xem bên dưới : Poo [Terra /Sea/Dark], Pirate [Dark/Sea], Petroleum [Sea/Dark].

* Rồng lai với thuộc tính Cây [Nature]
Nature + Terra --> Tropical (10 Giờ) [or] Cactus (8 Giờ)
Nature + Flame --> Spicy (10 Giờ) [or] Firebird (10 Giờ)
Nature + Sea --> Nenufar (6 Giờ) [or] Coral (12 Giờ)
Nature + Ice --> Dandelion (12 Giờ) [or] Mojito (12 Giờ)
Nature + Metal --> Jade (16 Giờ) [or] Dragonfly (16 Giờ)
Nature + Dark --> Carnivore Plant (16 Giờ) [or] Rattlesnake (12 Giờ)
Xem bên dưới : Gummy [Nature/Electric]

* Rồng lai với thuộc tính Điện [Electric]
Electric + Terra --> Star (8 Giờ) [or] Chameleon (12 Giờ)
Electric + Flame --> Laser (12 Giờ) [or] Hot Metal (12 Giờ)
Electric + Sea --> Lantern Fish (10 Giờ) [or] Storm (12 Giờ)
Electric + Ice --> Fluorescent (16 Giờ) [or] Moose (12 Giờ)
Electric + Metal --> Battery (16 Giờ) [or] Gold (12 Giờ)
Electric + Dark --> Neon (12 Giờ)
Xem bên dưới : Gummy [Nature/Electric]

* Rồng lai với thuộc tính Băng [Ice]
Ice + Terra --> Alpine (16 Giờ) [or] Snowflake (12 Giờ)
Ice + Sea --> Icecube (12 Giờ) [or] Ice Cream (16 Giờ)
Ice + Nature --> Dandelion (12 Giờ) [or] Mojito (12 Giờ)
Ice + Electric --> Fluorescent (16 Giờ) [or] Moose (12 Giờ)
Ice + Metal --> Pearl (16 Giờ) [or] Platinum (12 Giờ)
Ice + Dark --> Penguin (15 Giờ)
Xem bên dưới : Cool Fire [Flame/Ice], Soccer [Ice/Flame]

* Rồng lai với thuộc tính Kim loại [Metal]

Metal + Flame --> Medieval (12 Giờ) [or] Steampunk (16 Giờ)
Metal + Sea --> Mercury (12 Giờ) [or] Seashell (12 Giờ)
Metal + Nature --> Jade (16 Giờ) [or] Dragonfly (16 Giờ)
Metal + Electric --> Battery (16 Giờ) [or] Gold (12 Giờ)
Metal + Ice --> Pearl (16 Giờ) [or] Platinum (12 Giờ)
Metal + Dark --> Zombie (12 Giờ)
Xem bên dưới : Armadillo [Terra/Metal]

* Rồng lai với thuộc tính Bóng tối [Dark]
Dark + Terra --> Hedgehog (12 Giờ) [or] Venom (12 Giờ)
Dark + Flame --> Vampire (16 Giờ) [or] Dark Fire (12 Giờ)
Dark + Nature --> Carnivore Plant (16 Giờ) [or] Rattlesnake (12 Giờ)
Dark + Electric --> Neon (12 Giờ)
Dark + Ice --> Penguin (15 Giờ)
Dark + Metal --> Zombie (12 Giờ)
Xem bên dưới : Poo [Terra /Sea/Dark], Pirate [Dark/Sea], Petroleum [Sea/ Dark].
----------

III. Rồng lai hiếm (Rare Hybrid)
- Không lai trực tiếp được bằng cách kết hợp các thuộc tính cơ bản với nhau
- Công thức chung : Rồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
- Có 7 loại Rare Hybrid :
Gummy [Nature/Electric] : Hybrid Nature + Hybrid Electric [time breed : 10h]
Cool Fire [Flame/Ice] : Hybrid Flame + Hybrid Ice [time breed : 12h]
Soccer [Ice/ Flame] : Hybrid Ice + Hybrid Flame [time breed : 12h]
Armadillo [Terra/Metal] : Hybrid Terra + Hybrid Metal [time breed : 12h]
Petroleum [Sea/Dark] : Hybrid Sea + Hybrid Dark [time breed : 16h]
Pirate [Dark/Sea] : Hybrid Dark + Hybrid Sea [time breed : 15h]
+ Poo [Terra/Sea/Dark] [time breed : 15h] : 

Hybrid Terra + Hybrid [Sea/Dark]
hoặc Hybrid Sea + Hybrid [Terra/Dark]
hoặc Hybrid Dark + Hybrid [Sea/Terra]
Chú ý:
- Trường hợp lai có Legend [or] Pure [or] Pure Element thì kêt quả lai cũng khó đoán định (dựa vào time breed)
- POO là Rồng siêu hiếm nên khó có thể lai theo công thức chung, khi có Legend [or] Pure [or] Pure Element thì khả năng lai được sẽ cao hơn.
- Một vài combo tham khảo (kết quả có thể là Rare hoặc có thể là Hybrid thường nhé) :

1. Gummy [Nature/Electric] (time breed : 10h)
Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Jade + Star
Plant + Star
Firebird + Star
……..
2. Cool Fire [Flame/Ice] (time breed : 12h) & Soccer [Ice/Flame] (time breed : 12h)
Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Alpine + Medieval
Flaming Rock + Alpine
Cool Fire + Cool Fire
Soccer + Soccer
……..
3. Armadillo [Terra/Metal] (time breed : 12h)
Jade + Star
Alpine + Medieval
Mud + Jade
Zombie + Mud
……..
4. Petroleum [Sea/Dark] (time breed : 16h)
Neon + Nenufar
Neon + Cloud
Neon + Mud
Zombie + Mud
Neon + Lantern Fish
……..
5. Pirate [Dark/Sea] (time breed : 15h)
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Zombie + Mud
Neon + Cloud
Neon + Mud
……..
6. Poo [Terra/Sea/Dark] [time breed : 15h]

* Một vài combo lai theo công thức chung :
Water + Hedgehog
Hedgehog + Mud
Hedgehog+ Waterfall
Water + Venom
Hedgehog+ Petroleum
Mud + Petroleum
Mud + Venom
Petroleum + Waterfall
Petroleum + Venom
Venom + Waterfall
Hedgehog + Pirate
Mud + Pirate
Pirate + Waterfall
Pirate + Venom
* Nhưng do mang 3 thuộc tính nên việc lai POO theo công thức chung thường rất khó.
Vậy nên, lai Poo phải theo cách đặc biệt hơn là có sự xuất hiện của Legend [or] Pure [or] Pure Element. Khi đó, khả năng lai được sẽ cao hơn.

Legend + Terra [or] Sea [or] Dark
Legend + Hybrid Terra [or] Hybrid Sea [or] Hybrid Dark
Pure + Terra [or] Sea [or] Dark
Pure + Hybrid Terra [or] Hybrid Sea [or] Hybrid Dark
Pure Element + Terra [or] Sea [or] Dark
Pure Element + Hybrid Terra [or] Hybrid Sea [or] Hybrid Dark
----------

IV. Rồng Huyền Thoại (Legend)
- Công thức chung : Rare Hybrid + Rare Hybrid --> Legend (random)
- Có 4 loại Legend :
Legendary
Crystal
Mirror
Wind
- Time breed : 2 ngày
* Khi lai 2 con Rare Hybrid với nhau :
+ nếu time breed = 2 ngày thì kết quả lai chắc chắn là Legend (random)
+ nếu time breed < 2 ngày thì kết quả lai sẽ là Hybrid hoặc Rare Hybrid (tùy vào time breed và Rồng mang đi lai)

Ví dụ : Cool Fire [Flame/Ice] + Soccer [Ice/Flame] (cặp lai hay được dùng hồi DC chưa fix time)
Ta có các khả năng sau (dựa vào time breed và khả năng kết hợp các thuộc tính):
1. Time breed = 30s : Flame + Flame --> Flame
2. Time breed = 12h : Ice + Ice --> Ice
3. Time breed = 12h : Flame + Ice --> Cool Fire [Flame/Ice] (or) Soccer [Ice/Flame]
4. Time breed = 2 ngày : 100% Legend (random nhé)
----------

V. Rồng Thuần Khiết (Pure)
- Công thức chung : Legend + Legend --> Pure
- Có 1 loại Rồng Thuần Khiết : Pure
- Time breed : 2 ngày
Chú ý:
* Khi lai 2 Legend khác loại:
+ nếu time breed = 2 ngày thì kết quả lai là Pure
+ nếu time breed < 2 ngày thì kết quả lai có thể là bất kì con rồng nào trừ Legend và Pure.
* Khi lai 2 Legend cùng loại, time breed luôn là 2 ngày. Kết quả lai có thể là Pure hoặc là chính Legend đem đi lai.
Ví dụ : Legendary + Legendary --> Legendary [or] Pure (đều 2 ngày)
* Khi lai Pure với Pure thì 100% kết quả là Pure : Pure + Pure --> Pure (2 ngày)

VI. Rồng Mang Thuộc Tính Thuần Khiết (Pure Element)
- Là rồng thuần khiết 1 thuộc tính nào đó
- Cũng như rồng cơ bản, rồng thuần khiết 1 thuộc tính gồm 8 loại :
Pure Terra
Pure Flame
Pure Sea
Pure Nature
Pure Electric
Pure Ice
Pure Metal
Pure Dark

- Time breed : 2 ngày
Công thức chung :
* Pure + Basic Element --> Pure Element
VD : Pure + Terra có các khả năng sau :
+ Terra (time breed = 15s)
+ Hybrid Terra (15s < time breed < 2 ngày)
+ Pure Terra (time breed = 2 ngày)


* Pure + Hybrid Element (or Rare) --> Pure Element
VD : Pure + Soccer [Ice/Flame] có các khả năng sau :
+ Flame (30sec)
+ Ice (12h)
+ Hybrid Flame (random)
+ Hybrid Ice (random)
+ Pure Flame (2 ngày)
+ Pure Ice (2 ngày)
Khi lai theo cách trên có thể ra Pure Element hoặc bất kì loại nào (trừ Legend)


* Pure Element + Random (trừ Legend) --> Pure Element Random [or] Random (trừ Legend)
* Pure Element 1 + Pure Element 2 --> Pure Element 1 [or] Pure Element 2
----------

VII. Rồng Đặc Biệt, Rồng Event, Rồng Độc Đáo (Special, Unique)
+ Chỉ có được từ các event trong game (Đảo Event, Black Market, Carnival, Winter Casino, … ) hay mua (bằng gem) từ các đợt giảm giá.
+ Không lai tạo được (nếu có thì phải mua công thức trong Deus Vault)
+ Mang tính chất sưu tầm là chính.
0 Comments
G+ Comments
Comments

0 comments:

Post a Comment

 
Top

Nhận xét mới đăng tải!

Loading…
X