Mục lục:
GIỚI THIỆU
GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO.

Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG .
Tóm tắt
Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG .
I. CÁC KIẾN THỨC CƠ SỞ.
II. CÁC LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
II.1. Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
. II.2. Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network).
II.3. Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
II.4. Mạng Internet
III. CÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ MẠNG.
III.1. Mô hình xử lý mạng tập trung .
III.2. Mô hình xử lý mạng phân phối
III.3. Mô hình xử lý mạng cộng tác. .
IV. CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ MẠNG
IV.1. Workgroup.
IV.2. Domain
V. CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠNG
V.1. Mạng ngang hàng (peer to peer)
V.2. Mạng khách chủ (client- server)
VI. CÁC DỊCH VỤ MẠNG
VI.1. Dịch vụ tập tin (Files Services)
VI.2. Dịch vụ in ấn (Print Services)
VI.3. Dịch vụ thông điệp (Message Services)
VI.4. Dịch vụ thư mục (Directory Services)
VI.5. Dịch vụ ứng dụng (Application Services)
VI.6. Dịch vụ cơ sở dữ liệu (Database Services)
VI.7. Dịch vụ Web
VII. CÁC LỢI ÍCH THỰC TẾ CỦA MẠNG
VII.1. Tiết kiệm được tài nguyên phần cứng. .
VII.2. Trao đổi dữ liệu trở nên dễ dàng hơn.
VII.3. Chia sẻ ứng dụng
VII.4. Tập trung dữ liệu, bảo mật và backup tốt.
VII.5. Sử dụng các phần mềm ứng dụng trên mạng. .
VII.6. Sử dụng các dịch vụ Internet. .
Bài 2 MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI.
Tóm tắt
I. MÔ HÌNH OSI. .
I.1. Khái niệm giao thức (protocol). .
I.2. Các tổ chức định chuẩn.
I.3. Mô hình OSI. .
I.4. Chức năng của các lớp trong mô hình tham chiếu OSI
II. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VÀ VẬN CHUYỂN CỦA MỘT GÓI DỮ LIỆU. .
II.1. Quá trình đóng gói dữ liệu (tại máy gửi) .
II.2. Quá trình truyền dữ liệu từ máy gửi đến máy nhận. .
II.3. Chi tiết quá trình xử lý tại máy nhận .
III. MÔ HÌNH THAM CHIẾU TCP/IP.
III.1. Vai trò của mô hình tham chiếu TCP/IP. .
III.2. Các lớp của mô hình tham chiếu TCP/IP
III.3. Các bước đóng gói dữ liệu trong mô hình TCP/IP
III.4. So sánh mô hình OSI và TCP/IP. .
Bài 3 ĐỊA CHỈ IP.
Tóm tắt
I. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA CHỈ IP.
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN.
III. GIỚI THIỆU CÁC LỚP ĐỊA CHỈ. .
III.1. Lớp A. .
III.2. Lớp B. .
III.3. Lớp C. .
III.4. Lớp D và E. .
III.5. Bảng tổng kết. .
III.6. Ví dụ cách triển khai đặt địa chỉ IP cho một hệ thống mạng.
III.7. Chia mạng con (subnetting). .
III.8. Địa chỉ riêng (private address) và cơ chế chuyển đổi địa chỉ mạng (Network Address
Translation - NAT)
III.9. Cơ chế NAT
IV. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG ĐẶT RA KHI LÀM VIỆC VỚI ĐỊA CHỈ IP. .
IV.1. Ví dụ 1.
IV.2. Ví dụ 2.
Bài 4 PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG.
Tóm tắt
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN
I.1. Khái niệm
I.2. Tần số truyền thông
I.3. Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn.
I.4. Các kiểu truyền dẫn. .
II. CÁC LOẠI CÁP
II.1. Cáp đồng trục (coaxial).
II.2. Cáp xoắn đôi.
II.3. Cáp quang (Fiber-optic cable).
III. ĐƯỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
III.1. Sóng vô tuyến (radio). .
III.2. Sóng viba. .
III.3. Hồng ngoại. .
IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG
IV.1. Card mạng (NIC hay Adapter). .
IV.2. Card mạng dùng cáp điện thoại. .
IV.3. Modem. .
IV.4. Repeater.
IV.5. Hub
IV.6. Bridge (cầu nối).
IV.7. Switch
IV.8. Wireless Access Point.
IV.9. Router.
IV.10. Thiết bị mở rộng. .
IV.10.1 Gateway – Proxy: 68
IV.10.2 Thiết bị truy cập Internet. . 68
Bài 5 CÁC KIẾN TRÚC VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
Tóm tắt
I. CÁC KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY).
I.1. Khái niệm. .
I.2. Các kiểu kiến trúc mạng chính. .
I.3. Các kiến trúc mạng kết hợp. .
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN. .
II.1. Khái niệm. .
II.2. Ethernet.
II.2.1 Chuẩn 10Base2 75
II.2.2 Chuẩn 10Base5 76
II.2.3 Chuẩn 10BaseT. 77
II.2.4 Chuẩn 10BaseFL. 78
II.2.5 Chuẩn 100VG-AnyLAN. 78
II.2.6 Chuẩn 100BaseX. 79
II.3. FDDI. .
Bài 6 KHẢO SÁT CÁC LỚP TRONG MÔ HÌNH OSI
Tóm tắt
I. KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 2 (DATA LINK).
I.1. Lớp con LLC.
I.2. Lớp con MAC. .
I.3. Quá trình tìm địa chỉ MAC:
I.4. Các phương pháp truy cập đường truyền.
I.4.1 Cảm sóng đa truy (CSMA/CD). 85
I.4.2 Chuyển thẻ bài (Token-passing): 86
II. KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 3 (NETWORK).
III. KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 4 (TRANSPORT)
III.1. Giao thức TCP (TCP protocol). .
III.2. Giao thức UDP (UDP protocol).
III.3. Khái niệm Port.
IV. CÁC MÔ HÌNH FIREWALL
IV.1. Giới thiệu về Firewall.
IV.2. Dual homed host.
IV.3. Screened Host. .
IV.4. Screened Subnet. .
Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ
Tóm tắt
Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ
V. DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB. .
V.1. Một số khái niệm về Internet.
V.2. Giới thiệu mô hình hoạt động của Web.
V.3. Khảo sát web browser Internet Explorer.
V.4. Search Engine và tìm kiếm thông tin trên Web.
VI. DỊCH VỤ FTP. .
VI.1. Mô hình hoạt động của FTP
VI.2. Tập hợp các lệnh FTP. .
VI.3. Dùng FTP trong Windows Commander. .
VII. E-MAIL.
VII.1. Mô hình hoạt động. .
VII.2. Các loại mail
VII.3. Sử dụng WebMail.
VII.4. Sử dụng Outlook Express.
VIII. XÂY DỰNG TRANG WEB.
VIII.1. Giới thiệu ngôn ngữ HTML
VIII.2. Các thẻ (Tag) trong HTML. .
VIII.3. Các ví dụ về HTML
VIII.4. Giới thiệu công cụ tạo web FrontPage. .
IX. GIỚI THIỆU VỀ JAVA SCRIPT VÀ VB SCRIPT.
IX.1. Giới thiệu về ngôn ngữ script. .
IX.2. Tổng quan Java Script. .
IX.3. Sự kiện trong html và java script.
IX.4. VB Script và OLE Controls. .
Bài 8 GIỚI THIỆU VÀ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003
Bài 8 GIỚI THIỆU VÀ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003
Tóm tắt
I. TỔNG QUAN VỀ HỌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003
II. CHUẨN BỊ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003.
II.1. Yêu cầu phần cứng.
II.2. Tương thích phần cứng
II.3. Cài đặt mới hoặc nâng cấp .
II.4. Phân chia ổ đĩa.
II.5. Chọn hệ thống tập tin. .
II.6. Chọn chế độ sử dụng giấy phép.
II.7. Chọn phương án kết nối mạng.
II.7.1 Các giao thức kết nối mạng. 162
II.7.2 Thành viên trong Workgroup hoặc Domain. 162
III. CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003.
III.1. Giai đoạn Preinstallation.
III.1.1 Cài đặt từ hệ điều hành khác. . 163
III.1.2 Cài đặt trực tiếp từ đĩa CD Windows 2003 163
III.1.3 Cài đặt Windows 2003 Server từ mạng. 163
III.2. Giai đoạn Text-Based Setup.
III.3. Giai đoạn Graphical-Based Setup.
IV. TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH CÀI ĐẶT.
IV.1. Giới thiệu kịch bản cài đặt.
IV.2. Tự động hóa dùng tham biến dòng lệnh.
IV.3. Sử dụng Setup Manager để tạo ra tập tin trả lời.
IV.4. Sử dụng tập tin trả lời .
IV.4.1 Sử dụng đĩa CD Windows 2003 Server có thể khởi động được. 178
IV.4.2 Sử dụng một bộ nguồn cài đặt Windows 2003 Server . 178
Bài 9 ACTIVE DIRECTORY
Tóm tắt
I. CÁC MÔ HÌNH MẠNG TRONG MÔI TRƯỜNG MICROSOFT.
I.1. Mô hình Workgroup.
I.2. Mô hình Domain. .
II. ACTIVE DIRECTORY
II.1. Giới thiệu Active Directory. .
II.2. Chức năng của Active Directory.
II.3. Directory Services.
II.3.1 Giới thiệu Directory Services 182
II.3.2 Các thành phần trong Directory Services. . 182
II.4. Kiến trúc của Active Directory.
II.4.1 Objects. 184
II.4.2 Organizational Units. . 184
II.4.3 Domain. 185
II.4.4 Domain Tree. 186
II.4.5 Forest. 186
III. CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH ACTIVE DIRECTORY. .
III.1. Nâng cấp Server thành Domain Controller.
III.1.1 Giới thiệu. 187
III.1.2 Các bước cài đặt. 187
III.2. Gia nhập máy trạm vào Domain.
III.2.1 Giới thiệu. 194
III.2.2 Các bước cài đặt. 195
III.3. Xây dựng các Domain Controller đồng hành. .
III.3.1 Giới thiệu. 196
III.3.2 Các bước cài đặt. 196
III.4. Xây dựng Subdomain.
III.5. Xây dựng Organizational Unit.
III.6. Công cụ quản trị các đối tượng trong Active Directory.
Bài 10 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM
Tóm tắt
I. ĐỊNH NGHĨA TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ TÀI KHOẢN NHÓM. .
I.1. Tài khoản người dùng.
I.1.1 Tài khoản người dùng cục bộ. . 209
I.1.2 Tài khoản người dùng miền. 209
I.1.3 Yêu cầu về tài khoản người dùng. 210
I.2. Tài khoản nhóm. .
I.2.1 Nhóm bảo mật. . 210
I.2.2 Nhóm phân phối. 211
I.2.3 Qui tắc gia nhập nhóm. . 211
II. CHỨNG THỰC VÀ KIỂM SOÁT TRUY CẬP. .
II.1. Các giao thức chứng thực. .
II.2. Số nhận diện bảo mật SID. .
II.3. Kiểm soát hoạt động truy cập của đối tượng. .
III. CÁC TÀI KHOẢN TẠO SẴN. .
III.1. Tài khoản người dùng tạo sẵn. .
III.2. Tài khoản nhóm Domain Local tạo sẵn.
III.3. Tài khoản nhóm Global tạo sẵn. .
III.4. Các nhóm tạo sẵn đặc biệt.
IV. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM CỤC BỘ.
IV.1. Công cụ quản lý tài khoản người dùng cục bộ
IV.2. Các thao tác cơ bản trên tài khoản người dùng cục bộ. .
IV.2.1 Tạo tài khoản mới. 219
IV.2.2 Xóa tài khoản. 219
IV.2.3 Khóa tài khoản. 220
IV.2.4 Đổi tên tài khoản. 221
IV.2.5 Thay đổi mật khẩu. . 221
V. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM TRÊN ACTIVE DIRECTORY.
V.1. Tạo mới tài khoản người dùng. .
V.2. Các thuộc tính của tài khoản người dùng .
V.2.1 Các thông tin mở rộng của người dùng . 224
V.2.2 Tab Account. . 226
V.2.3 Tab Profile. 228
V.2.4 Tab Member Of. . 230
V.2.5 Tab Dial-in. 231
V.3. Tạo mới tài khoản nhóm. V.4. Các tiện ích dòng lệnh quản lý tài khoản người dùng và tài khoản nhóm. .
V.4.1 Lệnh net user. . 232
V.4.2 Lệnh net group. 233
V.4.3 Lệnh net localgroup. 234
V.4.4 Các lệnh hỗ trợ dịch vụ Active Driectory trong môi trường Windows Server 2003. 234
Bài 11 CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG
Tóm tắt
I. CHÍNH SÁCH TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG.
I.1. Chính sách mật khẩu. .
I.2. Chính sách khóa tài khoản
II. CHÍNH SÁCH CỤC BỘ.
II.1. Chính sách kiểm toán.
II.2. Quyền hệ thống của người dùng. .
II.3. Các lựa chọn bảo mật.
III. IPSec.
III.1. Các tác động bảo mật.
III.2. Các bộ lọc IPSec.
III.3. Triển khai IPSec trên Windows Server 2003. .
III.3.1 Các chính sách IPSec tạo sẵn. . 246
III.3.2 Ví dụ tạo chính sách IPSec đảm bảo một kết nối được mã hóa. 246
Bài 12 CHÍNH SÁCH NHÓM
Tóm tắt
I. GIỚI THIỆU.
I.1. So sánh giữa System Policy và Group Policy.
I.2. Chức năng của Group Policy. .
II. TRIỂN KHAI MỘT CHÍNH SÁCH NHÓM TRÊN MIỀN
II.1. Xem chính sách cục bộ của một máy tính ở xa. .
II.2. Tạo các chính sách trên miền.
III. MỘT SỐ MINH HỌA GPO TRÊN NGƯỜI DÙNG VÀ CẤU HÌNH MÁY. .
III.1. Khai báo một logon script dùng chính sách nhóm. .
III.2. Hạn chế chức năng của Internet Explorer. .
III.3. Chỉ cho phép một số ứng dụng được thi hành.
Bài 13 QUẢN LÝ ĐĨA
Tóm tắt
I. CẤU HÌNH HỆ THỐNG TẬP TIN.
II. CẤU HÌNH ĐĨA LƯU TRỮ.
II.1. Basic storage. .
II.2. Dynamic storage .
II.2.1 Volume simple. . 262
II.2.2 Volume spanned. . 262
II.2.3 Volume striped 262
II.2.4 Volume mirrored. 263
II.2.5 Volume RAID-5. 264
III. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DISK MANAGER.
III.1. Xem thuộc tính của đĩa.
III.2. Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ. .
III.2.1 Tab General 266
III.2.2 Tab Tools. . 266
III.2.3 Tab Hardware. . 266
III.2.4 Tab Sharing. . 267
III.2.5 Tab Security. 267
III.2.6 Tab Quota. 268
III.2.7 Shadow Copies. . 268
III.3. Bổ sung thêm một ổ đĩa mới.
III.3.1 Máy tính không hỗ trợ tính năng “hot swap”. 268
III.3.2 Máy tính hỗ trợ “hot swap”. 269
III.4. Tạo partition/volume mới. .
III.5. Thay đổi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn.
III.6. Xoá partition/volume.
III.7. Cấu hình Dynamic Storage.
III.7.1 Chuyển chế độ lưu trữ. . 273
III.7.2 Tạo Volume Spanned. 274
III.7.3 Tạo Volume Striped. . 276
III.7.4 Tạo Volume Mirror. 277
III.7.5 Tạo Volume Raid-5. 277
IV. QUẢN LÝ VIỆC NÉN DỮ LIỆU.
V. THIẾT LẬP HẠN NGẠCH ĐĨA (DISK QUOTA).
V.1. Cấu hình hạn ngạch đĩa. .
V.2. Thiết lập hạn ngạch mặc định.
V.3. Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân. .
VI. MÃ HOÁ DỮ LIỆU BẰNG EFS. .
Bài 14 TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG.
Tóm tắt
I. TẠO CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG.
I.1. Chia sẻ thư mục dùng chung. .
I.2. Cấu hình Share Permissions. .
I.3. Chia sẻ thư mục dùng lệnh netshare. .
II. QUẢN LÝ CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG.
II.1. Xem các thư mục dùng chung. .
II.2. Xem các phiên làm việc trên thư mục dùng chung.
II.3. Xem các tập tin đang mở trong các thư mục dùng chung. .
III. QUYỀN TRUY CẬP NTFS. .
III.1. Các quyền truy cập của NTFS. .
III.2. Các mức quyền truy cập được dùng trong NTFS.
III.3. Gán quyền truy cập NTFS trên thư mục dùng chung.
III.4. Kế thừa và thay thế quyền của đối tượng con. .
III.5. Thay đổi quyền khi di chuyển thư mục và tập tin. .
III.6. Giám sát người dùng truy cập thư mục. .
III.7. Thay đổi người sở hữu thư mục.
IV. DFS
IV.1. So sánh hai loại DFS. .
IV.2. Cài đặt Fault-tolerant DFS. .
Bài 15 DỊCH VỤ DHCP.
Tóm tắt
I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ DHCP. .
II. HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP. .
III. CÀI ĐẶT DỊCH VỤ DHCP
IV. CHỨNG THỰC DỊCH VỤ DHCP TRONG ACTIVE DIRECTORY.
V. CẤU HÌNH DỊCH VỤ DHCP. .
VI. CẤU HÌNH CÁC TUỲ CHỌN DHCP. .
VII. CẤU HÌNH DÀNH RIÊNG ĐỊA CHỈ
Bài 16 QUẢN LÝ IN ẤN
Tóm tắt
I. CÀI ĐẶT MÁY IN.
II. QUẢN LÝ THUỘC TÍNH MÁY IN. .
II.1. Cấu hình Layout. .
II.2. Giấy và chất lượng in. .
II.3. Các thông số mở rộng. .
III. CẤU HÌNH CHIA SẺ MÁY IN.
IV. CẤU HÌNH THÔNG SỐ PORT. .
IV.1. Cấu hình các thông số trong Tab Port. .
IV.2. Printer Pooling.
IV.3. Điều hướng tác vụ in đến một máy in khác.
V. CẤU HÌNH TAB ADVANCED. .
V.1. Các thông số của Tab Advanced. .
V.2. Khả năng sẵn sàng phục vụ của máy in.
V.3. Độ ưu tiên (Printer Priority).
V.4. Print Driver. .
V.5. Spooling. .
V.6. Print Options.
V.7. Printing Defaults. .
V.8. Print Processor
V.9. Separator Pages.
VI. CẤU HÌNH TAB SECURITY. .
VI.1. Giới thiệu Tab Security.
VI.2. Cấp quyền in cho người dùng/nhóm người dùng.
VII. CẤU HÌNH TAB DEVICES.
VIII. QUẢN LÝ PRINT SERVER.
VIII.1. Hộp thoại quản lý Print Server. .
VIII.2. Cấu hình các thuộc tính của biểu mẫu in. .
VIII.3. Cấu hình các thuộc tính Port của Print Server. .
VIII.4. Cấu hình Tab Driver. .
IX. GIÁM SÁT TRẠNG THÁI HÀNG ĐỢI MÁY IN. .
Bài 17 DỊCH VỤ TRUY CẬP TỪ XA.
Tóm tắt
I. XÂY DỰNG MỘT REMOTE ACCESS SERVER.
I.1. Cấu hình RAS server. .
I.2. Cấu hình RAS client. .
II. XÂY DỰNG MỘT INTERNET CONNECTION SERVER.
II.1. Cấu hình trên server.
II.2. Cấu hình trên máy trạm. .
Bài 18 DỊCH VỤ DNS .
Tóm tắt
I. Tổng quan về DNS. .
I.1. Giới thiệu DNS. .
I.2. Đặt điểm của DNS trong Windows 2003.
II. Cách phân bổ dữ liệu quản lý domain name.
III. Cơ chế phân giải tên.
III.1. Phân giải tên thành IP.
III.2. Phân giải IP thành tên máy tính. .
IV. Một số Khái niệm cơ bản.
IV.1. Domain name và zone. .
IV.2. Fully Qualified Domain Name (FQDN). .
IV.3. Sự ủy quyền(Delegation). .
IV.4. Forwarders. .
IV.5. Stub zone. .
IV.6. Dynamic DNS
IV.7. Active Directory-integrated zone.
V. Phân loại Domain Name Server. .
V.1. Primary Name Server
V.2. Secondary Name Server.
V.3. Caching Name Server.
VI. Resource Record (RR). .
VI.1. SOA(Start of Authority).
VI.2. NS (Name Server).
VI.3. A (Address) và CNAME (Canonical Name). .
VI.4. AAAA.
VI.5. SRV.
VI.6. MX (Mail Exchange). .
VI.7. PTR (Pointer). .
VII. Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS.
VII.1. Các bước cài đặt dịch vụ DNS
VII.2. Cấu hình dịch vụ DNS.
VII.2.1 Tạo Forward Lookup Zones. 365
VII.2.2 Tạo Reverse Lookup Zone. 366
VII.2.3 Tạo Resource Record(RR). 367
VII.2.4 Kiểm tra hoạt động dịch vụ DNS. 370
VII.2.5 Tạo miền con(Subdomain). 374
VII.2.6 Ủy quyền cho miền con. . 375
VII.2.7 Tạo Secondary Zone. 376
VII.2.8 Tạo zone tích hợp với Active Directory. . 378
VII.2.9 Thay đổi một số tùy chọn trên Name Server. 380
VII.2.10 Theo dõi sự kiện log trong DNS 384
Bài 19 DỊCH VỤ FTP
Tóm tắt
I. Giới thiệu về FTP.
I.1. Giao thức FTP.
I.1.1 Active FTP. 386
I.1.2 Passive FTP 387
I.1.3 Một số lưu ý khi truyền dữ liệu qua FTP. . 389
I.1.4 Cô lập người dùng truy xuất FTP Server (FTP User Isolation). . 389
II. Chương trình FTP client. .
III. Giới thiệu FTP Server. .
III.1. Cài đặt dịch vụ FTP.
III.2. Cấu hình dịch vụ FTP.
III.2.1 Tạo mới FTP site. 394
III.2.2 Tạo và xóa FTP Site bằng dòng lệnh. 395
III.2.3 Theo dõi các user login vào FTP Server. 396
III.2.4 Điều khiển truy xuất đến FTP Site. . 396
III.2.5 Tạo Virtual Directory. 398
III.2.6 Tạo nhiều FTP Site. 399
III.2.7 Cấu hình FTP User Isolate. 400
III.2.8 Theo dõi và cấu hình nhật ký cho FTP. . 402
III.2.9 Khởi động và tắt dịch vụ FTP. . 404
III.2.10 Lưu trữ và phục hồi thông tin cấu hình 404
Bài 20 DỊCH VỤ WEB.
Tóm tắt
I. Giao thức HTTP.
II. Nguyên tắc hoạt động của Web Server.
II.1. Cơ chế nhận kết nối. .
II.2. Web Client.
II.3. Web động. .
III. Đặc điểm của IIS 6.0.
III.1. Các thành phần chính trong IIS. .
III.2. IIS Isolation mode.
III.3. Chế độ Worker process isolation. .
III.3.1 IIS 5.0 Isolation Mode. 411
III.3.2 So sánh các chức năng trong IIS 6.0 mode 411
III.4. Nâng cao tính năng bảo mật.
III.5. Hỗ trợ ứng dụng và các công cụ quản trị
IV. Cài đặt và cấu hình IIS 6.0. .
IV.1. Cài đặt IIS 6.0 Web Service. .
IV.2. Cấu hình IIS 6.0 Web service.
IV.2.1 Một số thuộc tính cơ bản. 418
IV.2.2 Tạo mới một Web site. . 420
IV.2.3 Tạo Virtual Directory. 422
IV.2.4 Cấu hình bảo mật cho Web Site. 423
IV.2.5 Cấu hình Web Service Extensions. 425
IV.2.6 Cấu hình Web Hosting. 426
IV.2.7 Cấu hình IIS qua mạng (Web Interface for Remote Administration). . 428
IV.2.8 Quản lý Web site bằng dòng lệnh. . 430
IV.2.9 Sao lưu và phục hồi cấu hình Web Site. . 431
IV.2.10 Cấu hình Forum cho Web Site. 432
Bài 21 DỊCH VỤ MAIL.
Tóm tắt
I. Các giao thức được sử dụng trong hệ thống Mail.
I.1. SMTP(Simple Mail Transfer Protocol).
I.2. Post Office Protocol. .
I.3. Internet Message Access Protocol
I.4. MIME.
I.5. X.400.
II. Giới thiệu về hệ thống mail. .
II.1. Mail gateway.
II.2. Mail Host.
II.3. Mail Server. .
II.4. Mail Client.
II.5. Một số sơ đồ hệ thống mail thường dùng.
II.5.1 Hệ thống mail cục bộ. 441
II.5.2 Hệ thống mail cục bộ có kết nối ra ngoài. 441
II.5.3 Hệ thống hai domain và một gateway. . 442
III. Một số khái niệm
III.1. Mail User Agent (MUA).
III.2. Mail Transfer Agent (MTA). .
III.3. Mailbox. .
III.4. Hàng đợi mail (mail queue).
III.5. Alias mail.
IV. Mối liên hệ giữa DNS và Mail Server.
V. Giới thiệu các chương trình Mail Server. .
VI. Cài đặt Exchange 2003 Server. .
VI.1. Một số phiên bản chính của Exchange.
VI.2. Yêu cầu cài đặt.
VI.3. Kiểm tra Active directory.
VI.4. Cài đặt Microsoft Exchange 2003 Server
VII. Cấu hình Microsoft Exchange 2003.
VII.1. Khởi động các dịch vụ trong Exchange 2003
VII.2. Quản lý tài khoản mail.
VII.2.1 Tạo tài khoản mail. 448
VII.2.2 Truy cập thuộc tính của tài khoản mail. 449
VII.2.3 Một số tác vụ về tài khoản 453
VII.3. Administrative và routing group.
VII.3.1 Administrative group 454
VII.3.2 Routing group. 455
VII.4. Microsoft Outlook Web Access.
VII.4.1 Kiến trúc của OWA. . 457
VII.4.2 Thư mục lưu trữ và Virtual Directory của OWA. . 458
VII.4.3 Quản trị OWA. 458
VII.4.4 Sử dụng OWA. . 459
VII.5. Thiết lập một số luật phân phối message.
VII.5.1 Thiết lập bộ lọc thư. . 461
VII.5.2 Sử dụng mail thông qua điện thoại di động. 463
VII.5.3 Relay mail. 463
VII.5.4 Chỉ định smart host 465
VII.5.5 Định kích thước của message. 466
VII.6. Public Folder.
VII.6.1 Các thành phần trong Public Folders. 466
VII.6.2 Quản lý Public Folder. . 467
VII.7. Một số thao tác quản lý Exchange server.
VII.7.1 Lập chính sách nhận thư. . 469
VII.7.2 Quản lý Storage group. . 472
VIII. Một số tiện ích cần thiết của Exchange Server.
VIII.1. GFI MailEssentials. .
VIII.2. GFI MailSecurity. .
Bài 22 DỊCH VỤ PROXY
Tóm tắt
I. Firewall. .
I.1. Giới thiệu về Firewall.
I.2. Kiến Trúc Của Firewall. .
I.2.1 Kiến trúc Dual-homed host. 477
I.2.2 Kiến trúc Screened Host. 478
I.2.3 Sreened Subnet. 479
I.3. Các loại firewall và cách hoạt động.
I.3.1 Packet filtering (Bộ lọc gói tin) 480
I.3.2 Application gateway. 480
II. Giới Thiệu ISA 2004. .
III. Đặc Điểm Của ISA 2004
IV. Cài Đặt ISA 2004.
IV.1. Yêu cầu cài đặt.
IV.2. Quá trình cài đặt ISA 2004. .
IV.2.1 Cài đặt ISA trên máy chủ 1 card mạng 483
IV.2.2 Cài đặt ISA trên máy chủ có nhiều card mạng. 484
V. Cấu hình ISA Server. .
V.1. Một số thông tin cấu hình mặc định. .
V.2. Một số chính sách mặc định của hệ thống
V.3. Cấu hình Web proxy cho ISA. .
V.4. Tạo Và Sử Dụng Firewall Access Policy.
V.4.1 Tạo một Access Rule. . 496
V.4.2 Thay đổi thuộc tính của Access Rule 498
V.5. Publishing Network Services.
V.5.1 Web Publishing and Server Publishing. . 499
V.5.2 Publish Web server 500
V.5.3 Publish Mail Server. . 502
V.5.4 Tạo luật để publish Server 504
V.6. Kiểm tra trạng thái và bộ lọc ứng dụng.
V.6.1 Lập bộ lọc ứng dụng 506
V.6.2 Thiết lập bộ lọc Web. . 508
V.6.3 Phát Hiện Và Ngăn Ngừa Tấn Công. . 510
V.7. Một số công cụ bảo mật. .
V.7.1 Download Security. 512
V.7.2 Surfcontrol Web Filter 514
V.8. Thiết lập Network Rule. .
V.8.1 Thay đổi thuộc tính của một Network Rule. . 515
V.8.2 Tạo Network Rule. . 515
V.9. Thiết lập Cache, quản lý và theo dõi traffic.
V.9.1 Thiết lập Cache. . 516
V.9.2 Thay đổi tùy chọn về vùng Cache. 517
V.9.3 Tạo Cache Rule 517
V.9.4 Quản lý và theo dõi traffic. 520
Bài 23 PHỤ LỤC.
Tóm tắt
QUẢN TRỊ MAIL SERVER- MDAEMON.
I. Cài Đặt Mdaemon. .
II. Cấu hình Mail Server.
II.1. Cấu hình Domain/ISP.
II.2. Cấu hình Ports. .
III. Cấu hình lịch kết nối và dịch vụ quay số.
III.1. Lập lịch kết nối. .
III.2. Cấu hình Quay số.
III.2.1 Dialup Settings. 529
III.2.2 ISP Logon Settings 530
III.2.3 LAN Domains. 530
IV. Cấu hình DomainPOP Mail
V. WorldClient Server.
V.1. Cách Cấu Hình WorldClient server.
V.2. Sử dụng WorldClient.
VI. Quản trị người dùng. .
VI.1. Tạo và thay đổi thuộc tính người dùng.
VI.1.1 Thông tin của Account 536
VI.1.2 Thông tin của Mailbox. . 536
VI.1.3 Forwarding. 537
VI.1.4 Thiết lập hạn ngạch cho mailbox 537
VI.1.5 Webmail cho tài khoản. 538
VI.1.6 MultiPOP. . 539
VI.2. Tạo bí danh cho tài khoản.
VI.3. Tạo Mailing List cho tài khoản.
QUẢN TRỊ PROXY SERVER – WINGATE.
Giới thiệu WinGate Proxy.
I. Cài đặt Wingate.
I.1. Yêu cầu phần cứng.
I.2. Cài đặt Wingate proxy.
I.3. Khởi động/tạm ngưng WinGate. .
II. Cấu hình Wingate. .
II.1. Khảo sát các thông tin chung. .
III. Cấu Hình Các Dịch Vụ Hệ Thống. .
III.1. Cấu hình Caching.
III.2. Extended Network Support (ENS): .
III.3. Cấu hình các dịch vụ proxy.
III.3.1 Cấu hình FTP Proxy 551
III.3.2 Cấu Hình Dịch Vụ WWW Proxy. . 553
dowload đầy đủ bộ tài liệu tại đây
0 Comments
G+ Comments
Comments

0 comments:

Post a Comment

 
Top

Nhận xét mới đăng tải!

Loading…
X